Đoạn văn 1.
우리 아버지는 낚시를 좋아하십니다. 그래서 자주 낚시를 하러 가십니다. 지난 주말에는 아버지하고 같이 낚시를 하러 갔습니다. 처음에는 많이 기다려야 해서 재미가 없었습니다. 하지만 두 시간 후에 큰 물고기를 잡았을 때는 정말 기분이 좋았습니다. 다음에 또 낚시를 하고 싶습니다.
Từ vựng:
아버지: bố
낚시: câu cá
좋아하다: thích, yêu thích
기다리다: chờ đợi, chờ
재미: sự hứng thú, sự thú vị
없다: không có
물고기: cá
잡다: nắm, cầm
기분: tâm trạng
Bài dịch: Bố tôi thích câu cá. Vì thế bố tôi thường đi câu cá. Cuối tuần trước tôi đã đi câu cá với bố. Lúc đầu thì phải chờ lâu nên không có gì thú vị cả. Nhưng hai giờ sau, khi bắt được con cá lớn, tôi cảm thấy rất tuyệt. Lần sau tôi vẫn muốn đi câu cá.
Đoạn văn 2.
전자사전을 팝니다!
전자사전이 필요하신 분을 찾습니다. 저는 지금 전자사전을 두 개 가지고 있습니다. 전자사전이 하나 있었는데 지난주에 똑같은 전자사전을 선물 받았습니다. 그래서 이번에 선물 받은 새 전자사전을 싸게 팔려고 합니다. 사고 싶으신 분은 연락 주세요.
☎ 010-1234-5678
Từ vựng:
전자사전: từ điển điện tử
팔다: bán
필요하다: cần, cần thiết
찾다: tìm
가지다: có, sở hữu
있다: có
선물: quà
받다: nhận
싸다: rẻ
사다: mua
연락하다: liên lạc
Bài dịch:
Bán từ điển điện tử!
Tôi đang tìm người cần từ điển điện tử. Bây giờ tôi có hai từ điển điện tử. Tôi có một cuốn từ điển điện tử nhưng vào tuần trước tôi đã nhận được món quà là một cuốn từ điển điện tử giống như vậy. Vì vậy lần này tôi định bán rẻ từ điển điện tử mới nhận được. Nếu bạn muốn mua thì hãy liên lạc với tôi.
☎ 010-1234-5678
Đoạn văn 3.
매주 토요일 우리 동네에는 작은 시장이 열립니다. 사람들은 자기가 직접 손으로 만든 것들을 가지고 와서 팝니다. 운동화에 멋있게 그림을 그려서 팔기도 하고, 티셔츠를 예쁘게 만들어서 팔기도 합니다. 여기에서 파는 물건들은 똑같은 것이 하나도 없습니다. 그래서 젊은 사람들이 이곳을 좋아합니다.
Từ vựng:
동네: quanh nhà
작다: nhỏ, bé
시장: chợ
열리다: được mở, được mở cửa
직접: trực tiếp
만들다: làm ra, tạo ra, chế tạo
운동화: giày thể thao
멋있다: tuyệt, đẹp đẽ
그림: tranh vẽ
예쁘다: đẹp
팔다: bán
똑같다: giống hệt, y hệt, y chang
좋아하다: thích
Bài dịch: Thứ bảy hàng tuần, khu phố chúng tôi mở một phiên chợ nhỏ. Mọi người mang những thứ họ tự làm đến và bán. Bạn có thể vẽ những bức tranh thật đẹp trên giày thể thao và bán nó, hoặc bạn có thể làm những chiếc áo phông xinh xắn để bán. Những đồ vật bán ở đây không có cái nào giống nhau cả. Vì vậy giới trẻ rất thích nơi này.